Giá thép Việt Đức – Báo giá thép Việt Đức mới nhất hôm nay

Thương hiệu Thép Việt Đức – Vững xây mọi công trình
Thép Việt Đức là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Đây cũng là doanh nghiệp trong nước đầu tiên có thể sản xuất các loại thép có cường độ chịu lực cao với chất lượng ổn định và bền vững. Nhờ những sản phẩm tuyệt vời, Thép Việt Đức đã trở thành đối tác tin cậy của các công trình trọng điểm quốc gia. Các dự án nhà ở, công trình xây dựng, dự án điện mặt trời solar farm.. trải dài từ Bắc tới Nam.
Trong bài viết về tin tức thị trường thép hôm nay, Báo Kinh Tế sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết về thép Việt Đức. Cũng như giá loại thép này, các chính sách bán hàng, chất lượng sản phẩm.. mà Việt Đức mang đến cho khách hàng như thế nào..
Lịch sử hình thành và phát triển Thép Việt Đức
Năm 2002, Nhà máy Ống thép Việt Đức được thành lập tại Khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Nhà máy này được xây dựng trên một khu vực rộng lớn với quy mô khoảng 18ha. Sau một thời gian hoạt động, Ban lãnh đạo Nhà máy Ống thép Việt Đức quyết định chuyển đổi hình thức kinh doanh thành công ty cổ phần.
Công ty Cổ phẩn Ống thép Việt Đức với số vốn điều lệ là 35 tỷ Việt Nam đồng vào ngày 29 tháng 1 năm 2007. Chỉ hai tháng sau đó, công ty đã tăng mức vốn điều lệ lên gấp đôi là 70 tỷ Việt Nam. Đây là một sự tăng trưởng vượt trội của một công ty thép Việt Nam trong một khoảng thời gian ngắn.
Hình ảnh công ty thép Việt Đức
Tiếp đến, vào tháng 9 năm 2007, Ban lãnh đạo của công ty đã quyết định thành lập Công ty Cổ phần thép Việt Đức. Với ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất ống thép cỡ lớn cùng tôn cán nguội. Sau đó, Thép Việt Đức nhanh chóng trở thành công ty đại chúng vào tháng 11 năm 2007.
Có thể nói, 2008 là một năm bứt phá ngoạn mục của công ty này. Khi cổ phiếu của công ty được niêm yết chính thức trên Sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội, với mã là VGS. Đặc biệt, vào tháng 12 năm 2008, sau khi chia cổ tức và chia thưởng cho cổ đông bằng cổ phiếu công ty. Thì Thép Việt Đức tiếp tục tăng mức vốn điều lệ của mình lên hơn 125 tỷ Việt Nam đồng.
Chưa dừng lại ở đó, năm 2009, công ty tiếp tục phát triển lên một tầm cao mới, khi tăng số vốn điều lệ lên hơn 375 tỷ Việt Nam đồng. Kế tiếp, các cổ đông đã cùng góp vốn để thành lập nên Công ty Cổ phần sản xuất Thép Việt Đức để sản xuất thép xây dựng cán nóng.
Đến năm 2017, Nhà máy sản xuất Thép chế tạo thuộc Công ty Cổ phần Sản xuất thép Việt Đức đã chính thức đi vào hoạt động. Đánh dấu năng lực sản xuất của tập đoàn lên đến 1.300.000 tấn/năm.
Tầm nhìn và sứ mệnh của thép Việt Đức
Với tầm nhìn chiến lược sâu rộng, Ban lãnh đạo công ty luôn nỗ lực phát triển để tạo dựng nên một tập đoàn sản xuất thép hàng đầu của Việt Nam. Thương hiệu thép xây dựng đạt chuẩn quốc tế và mang thương hiệu toàn cầu. Bên cạnh đó, công ty còn luôn cố gắng hết sức để duy trì được vị thế của mình trên thị trường. Trở thành một thương hiệu lớn mạnh, dẫn đầu cả về uy tín lẫn chất lượng sản phẩm.
Không chỉ dừng lại ở thị trường trong nước, công ty còn luôn phấn đấu để đưa các sản phẩm của mình phát triển rộng rãi sang thị trường nước ngoài. Dựa vào những lợi thế về hệ thống máy móc cùng công nghệ hiện đại, tiên tiến trong sản xuất công nghiệp. Thương hiệu Thép Việt Đức phát triển ngày một bền vững hơn,sản lượng thép có thể cung cấp cho thị trường càng lớn.
Từ lâu Thép Việt Đức đã là một thương hiệu lớn, chuyên sản xuất và phân phối các sản phẩm ống thép hàn đen, thép thanh, thép cuộn,.. ở Việt Nam. Nhờ đầu tư vào những dây chuyền công nghệ hiện đại, mà năng lực sản xuất của công ty không ngừng tăng cao. Đáp ứng được nhu cầu ngày một lớn của thị trường trong nước và quốc tế.
Điểm đặc biệt là Ban lãnh đạo luôn phát triển công ty theo chiết lý kinh doanh “lấy tín để bán hàng”. Do đó, các sản phẩm của Việt Đức luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các công trình. Nhất là công trình mang tính biểu tượng quốc gia, cũng như vô vàn các công trình với quy mô lớn, nhỏ khác.
Thông tin chi tiết về công ty Thép Việt Đức
Không chỉ vậy, công ty còn nắm bắt tốt cơ hội để quảng bá sản phẩm thép của mình ra thị trường quốc tế. Nhất là các quốc gia phát triển như Châu Âu, Mỹ, Canada, và các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á như Lào, Indonesia,… Nhờ sự yêu mến và tin tưởng của khách hàng, mà lợi nhuận của công ty có bước tăng trưởng vượt bậc trong nhiều năm qua.
Sự phấn đấu không ngừng nghỉ đó đã giúp công ty đạt được những thành quả cao trong suốt quá trình hình thành và phát triển. Trong đó phải kể đến những giải thưởng danh giá mà công ty đã nhận được. Trong đó có thể kể đến như : Giải thưởng chất lượng Châu Á – Thái Bình Dương, Giải vàng Chất lượng Quốc Gia, Bằng khen Thủ tưởng Chính Phủ,…
Trong tương lai, công ty sẽ tiếp tục đẩy mạnh sản xuất, xây dựng thêm nhà máy. Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm để có thể cạnh tranh với các doanh nghiệp thép lớn khác ở Việt Nam.
Báo giá thép Việt Đức mới nhất hôm nay
Giá thị trường thép xây dựng có nhiều thay đổi liên tục từ khi dịch covid 19 hoành hành. Không những vậy, việc thị trường xuất hiện nhiều thương hiệu thép dẫn đến sức cạnh tranh ngày càng khốc liệt hơn. Để khách hàng nắm rõ hơn về giá thép Việt Đức, dưới đây là một số thông tin được các phóng viên của Báo Kinh Tế gửi về.
Bảng giá thép xây dựng Việt Đức này chỉ để tham khảo. Lưu ý chúng tôi không cung cấp sản phẩm cũng như tư vấn về sản phẩm này. Mọi thông tin quý khách hàng vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được biết thêm chi tiết. Cũng như để được mua thép Việt Đức giá rẻ, làm đại lý cung cấp phân phối thép..
Báo giá ống Thép Việt Đức hôm nay
Thép Ống | Quy Cách | Kg/Cây 6m | Đơn Giá/KG | Thành Tiền/cây 6m |
F21 | 1.6 ly | 4.642 | 23500 | 109087 |
1.9 ly | 5.484 | 22500 | 123390 | |
2.1 ly | 5.938 | 21500 | 127667 | |
2.3 ly | 6.435 | 21500 | 138353 | |
2.6 ly | 7.26 | 21500 | 156090 | |
F27 | 1.6 ly | 5.933 | 23500 | 139426 |
1.9 ly | 6.961 | 22500 | 156623 | |
2.1 ly | 7.704 | 21500 | 165636 | |
2.3 ly | 8.286 | 21500 | 178149 | |
2.6 ly | 9.36 | 21500 | 201240 | |
F34 | 1.6 ly | 7.556 | 23500 | 177566 |
1.9 ly | 8.888 | 22500 | 199980 | |
2.1 ly | 9.762 | 21500 | 209883 | |
2.3 ly | 10.722 | 21500 | 230523 | |
2.5 ly | 11.46 | 21500 | 246390 | |
2.6 ly | 11.886 | 21500 | 255549 | |
2.9 ly | 13.128 | 21500 | 282252 | |
3.2 ly | 14.4 | 21500 | 309600 | |
Giá thép ống Việt Đức F42 | 1.6 ly | 9.617 | 23500 | 226000 |
1.9 ly | 11.335 | 22500 | 255038 | |
2.1 ly | 12.467 | 21500 | 268041 | |
2.3 ly | 13.56 | 21500 | 291540 | |
2.6 ly | 15.24 | 21500 | 327660 | |
2.9 ly | 16.87 | 21500 | 362705 | |
3.2 ly | 18.6 | 21500 | 399900 | |
F49 | 1.6 ly | 11 | 23500 | 258500 |
1.9 ly | 12.995 | 22500 | 292388 | |
2.1 ly | 14.3 | 21500 | 307450 | |
2.3 ly | 15.59 | 21500 | 335185 | |
2.5 ly | 16.98 | 21500 | 365070 | |
2.6 ly | 17.5 | 21500 | 376250 | |
2.7 ly | 18.14 | 21500 | 390010 | |
2.9 ly | 19.38 | 21500 | 416670 | |
3.2 ly | 21.42 | 21500 | 460530 | |
3.6 ly | 23.71 | 21500 | 509765 | |
F60 | 1.9 ly | 16.3 | 21500 | 350450 |
2.1 ly | 17.97 | 21500 | 386355 | |
2.3 ly | 19.612 | 21500 | 421658 | |
2.6 ly | 22.158 | 21500 | 476397 | |
2.7 ly | 22.85 | 21500 | 491275 | |
2.9 ly | 24.48 | 21500 | 526320 | |
3.2 ly | 26.861 | 21500 | 577512 | |
3.6 ly | 30.18 | 21500 | 648870 | |
4.0 ly | 33.1 | 21500 | 711650 | |
Giá ống thép F 76 | 2.1 ly | 22.851 | 21500 | 491297 |
2.3 ly | 24.958 | 21500 | 536597 | |
2.5 ly | 27.04 | 21500 | 581360 | |
2.6 ly | 28.08 | 21500 | 603720 | |
2.7 ly | 29.14 | 21500 | 626510 | |
2.9 ly | 31.368 | 21500 | 674412 | |
3.2 ly | 34.26 | 21500 | 736590 | |
3.6 ly | 38.58 | 21500 | 829470 | |
4.0 ly | 42.4 | 21500 | 911600 | |
F 90 | 2.1 ly | 26.799 | 21500 | 576179 |
2.3 ly | 29.283 | 21500 | 629585 | |
2.5 ly | 31.74 | 21500 | 682410 | |
2.6 ly | 32.97 | 21500 | 708855 | |
2.7 ly | 34.22 | 21500 | 735730 | |
2.9 ly | 36.828 | 21500 | 791802 | |
3.2 ly | 40.32 | 21500 | 866880 | |
3.6 ly | 45.14 | 21500 | 970510 | |
4.0 ly | 50.22 | 21500 | 1079730 | |
4.5 ly | 55.8 | 22000 | 1227600 | |
F 114 | 2.5 ly | 41.06 | 21500 | 882790 |
2.7 ly | 44.29 | 21500 | 952235 | |
2.9 ly | 47.484 | 21500 | 1020906 | |
3.0 ly | 49.07 | 21500 | 1055005 | |
3.2 ly | 52.578 | 21500 | 1130427 | |
3.6 ly | 58.5 | 21500 | 1257750 | |
4.0 ly | 64.84 | 21500 | 1394060 | |
4.5 ly | 73.2 | 22000 | 1610400 | |
4.6 ly | 78.162 | 22200 | 1735196 | |
F 141.3 | 3.96 ly | 80.46 | 22200 | 1786212 |
4.78 ly | 96.54 | 22200 | 2143188 | |
5.16 ly | 103.95 | 22200 | 2307690 | |
5.56 ly | 111.66 | 22200 | 2478852 | |
6.35 ly | 126.8 | 22200 | 2814960 | |
Giá thép ống F 168 | 3.96 ly | 96.24 | 22200 | 2136528 |
4.78 ly | 115.62 | 22200 | 2566764 | |
5.16 ly | 124.56 | 22200 | 2765232 | |
5.56 ly | 133.86 | 22200 | 2971692 | |
6.35 ly | 152.16 | 22200 | 3377952 | |
F 219.1 | 3.96 ly | 126.06 | 22200 | 2798532 |
4.78 ly | 151.56 | 22200 | 3364632 | |
5.16 ly | 163.32 | 22200 | 3625704 | |
5.56 ly | 175.68 | 22200 | 3900096 | |
6.35 ly | 199.86 | 22200 | 4436892 |
Thông tin sản phẩm ống thép Việt Đức
Sản phẩm ống thép mạ kẽm Viêt Đức được sản xuất theo các tiêu chuẩn BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976.
Đường kính loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức từ: 21,2 mm đến 219,1 mm..
Độ dày ống thép mạ kẽm từ 1,6 mm đến 8,2 mm
Độ dày lớp kẽm trên sản phẩm: Từ 50 µm -75 µm
Độ bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2
Độ bền chảy: Min 195 N/mm2
Độ giãn dài: Min 20%
Thông tin sản phẩm ống thép hàn đen Việt Đức
Ống thép Việt Đức tròn đen
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53.
+ Đường kính ống từ 12,7mm đến 219mm
+ Độ dày từ 0,7mm đến 8,0mmmm.
+ Chiều dài từ 3 mét đến 12 mét.
Ống thép Việt Đức đen vuông và chữ nhật
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986.
+ Kích thước ống vuông từ 12mm x 12mm đến 100mm x 100mm;
+ Kích thước Ống hộp chữ nhật từ 13 x 26mm đến 75 x 150mm.
+ Độ dày của sản phẩm từ 0,7 mm đến 4,5 mm.
+ Chiều dài từ 3 mét đến 12 mét.

Bảng giá thép Việt Đức chủng loại CB300V/SD295
Giá thép Việt Đức | ĐVT | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ) |
D6 (cuộn) | kg | 1 | 10000 |
D8 (cuộn) | kg | 1 | 10000 |
D10 (cây) | cây 11,7m | 7,21 | 78000 |
D12 (cây) | cây 11,7m | 10,39 | 113000 |
D14 (cây) | cây 11,7m | 14,13 | 160000 |
D16 (cây) | cây 11,7m | 18,47 | 221000 |
D18 (cây) | cây 11,7m | 23,38 | 268000 |
D20 (cây) | cây 11,7m | 28,85 | 320000 |
Bảng giá thép Việt Đức chủng loại CB400V/SD390
Thép Việt Đức CB400V/SD390 | ĐVT | Sô cây/bó | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ) |
D6 (cuộn) | kg | 1 | 10000 | |
D8 (cuộn) | kg | 1 | 10000 | |
D10 (cây) | cây 11,7m | 230 | 7,21 | 78000 |
D12 (cây) | cây 11,7m | 200 | 10,39 | 113000 |
D14 (cây) | cây 11,7m | 140 | 14,13 | 180000 |
D16 (cây) | cây 11,7m | 120 | 18,47 | 226000 |
D18 (cây) | cây 11,7m | 100 | 23,38 | 298000 |
D20 (cây) | cây 11,7m | 80 | 28,85 | 345000 |
D22 (cây) | cây 11,7m | 60 | 34,91 | 422000 |
D25 (cây) | cây 11,7m | 50 | 45,09 | 537000 |
D28 (cây) | cây 11,7m | 40 | 56,56 | 690000 |
D32 (cây) | cây 11,7m | 30 | 78,83 | 879000 |
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn về công ty Thép Việt Đức. Chúng tôi cũng hy vọng qua bài viết, các bạn sẽ hiểu thêm về thương hiệu thép uy tín và đẳng cấp này. Cũng như nắm bắt được giá thép Việt Đức mới nhất. Qua đó có thể lên kế hoạch xây dựng ngôi nhà, công trình.. của minh tốt hơn.